1.8.21

Thành tích ÁNH VIÊN, HUY HOÀNG tại Olympic 2020

Để tập hợp các số liệu thống kê về Ánh Viên và Huy Hoàng tại Olympic Tokyo 2020, tôi dựa vào 2 nguồn cấp thông tin. Tuy nhiên, cả 2 nguồn đều không có các đầu lọc như ý của tôi. Tôi buộc phải sắp lại lại theo nhu cầu của mình. 

Công việc này chắc chắn phải mất nhiều hơn 2 giờ đồng hồ. Ngày đầu tôi xử lý dữ liệu và trình bày như bên dưới. Ngày làm việc thứ hai tôi tổng hợp lại các nước đi của tôi.

Tiêu đề bài này có từ khóa "thành tích". Xét theo sự hiểu của tôi, muốn xác định "thành tích" nghĩa là cấn biết thời gian bơi ở một cự ly cụ thể (sở trường) của vận động viên tại một giải đấu cụ thể. 

Giải đấu ở đây là Olympic. Vậy tiêu chuẩn (thành tích) để được chọn dự giải là một câu hỏi cần có. 

Để xét thành tích thì sẽ dẫn đến việc so sánh. Sau khi so sánh sẽ dẫn đến việc phân hạng. Đồng thời với việc phân hạng là phân loại, sắp xếp vận động viên vào các nhóm đấu (heat) ở vòng loại. Kết quả phân hạng, phân nhóm cũng cho biết làn bơi của vận động viên. Sau vòng loại có thể là vòng bán kết (16 người) rồi đến chung kết (8 người). Cũng có khi sau vòng loại thì tiến thẳng đến vòng chung kết. Sau vòng chung kết thì phân hạng theo huy chương vàng, bạc, đồng. 

So sánh thành tích có 2 dạng. So sánh giữa các vận động viên (so sánh hướng ngoại) và so sánh vận động viên với chính họ (lịch sử thi đấu ở các kỳ gần nhất, kỷ lục của bản thân, so sánh hướng nội). So sánh giữa các vận động viên cũng có 2 dạng. So sánh thành tích cao nhất trong 1 giải đấu giữa các vận động để phân hạng huy chương và so sánh với kỷ lục hiện tại của giải đấu (các cấp châu lục, toàn thế giới và riêng trong giải đấu). Có thể gọi là so sánh trong giảiso sánh ngoài giải.

Dựa trên mạch tư duy trên, tôi có kết quả như bên dưới. 



Olympic Tokyo 2020, Swimming,  Swimming - Olympic Sport, Swimming Women's 200m Freestyle, Swimming Women's 800m Freestyle, Swimming Men's 800m Freestyle, Swimming Men's 1500m Freestyle, Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Thị Ánh Viên, bơi lội Việt Nam tại Olympic 2020, vietnam swimming olympic 2020, thành tích ánh viên và huy hoàng tại Olympic 2020, thành tích Ánh Viên tại Olympic 2020,Olympic Tokyo 2020, Swimming,  Swimming - Olympic Sport, Swimming Women's 200m Freestyle, Swimming Women's 800m Freestyle, Swimming Men's 800m Freestyle, Swimming Men's 1500m Freestyle, Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Thị Ánh Viên, bơi lội Việt Nam tại Olympic 2020, vietnam swimming olympic 2020, thành tích ánh viên và huy hoàng tại Olympic 2020, thành tích Ánh Viên tại Olympic 2020, thành tích Huy Hoàng tại Olympic 2020


***

Lịch đấu môn bơi lội từ 24.7 đến 1.8.2021, nghĩa là có 9 ngày thi đấu. 


| NGUYỄN THỊ ÁNH VIÊN |
Cự ly sở trường: 
- 200m hỗn hợp 
- 400m hỗn hợp
- 400m tự do

 Thứ 2, ngày 26.7.2021 (ngày 3)
- 200m tự do 
- Chuẩn B Olympic, 2:00:75, 24/29
- Nhóm 2 (8 làn, #1 - 1:55:28)
- Làn 8, về 8, 2:05:30, xếp 26/29
- Không vào bán kết 
- #1 Ariarne Titmus, Úc (1:53:50)

Thứ 5, ngày 29.7.2021 (ngày 6)
- 800m tự do
- Chuẩn B Olympic, 8:48:65, 29/30
- Nhóm 1 (7 làn, #1 - 8:32:51)
- Làn 7, về 7 9:03:56, xếp 30/30 
- Không vào bán kết 
- #1 Katie Ledecky, Mỹ (8:14:62)



| NGUYỄN HUY HOÀNG |
Cự ly sở trường:
- 800m tự do
- 1500m tự do

 Thứ 3, ngày 27.7.2021 (ngày 4)
- 800m tự do 
- Chuẩn A Olympic, 7:52:74, 26/34
- Nhóm 2 (7 làn, #1 - 7:53:06)
- Làn 5, về 27:54:16, xếp 20/34
- Không vào chung kết 
- #1 Robert Finke, Mỹ (7:41:87)

Thứ 6, ngày 30.7.2021 (ngày 7)
- 1500m tự do
- Chuẩn A Olympic, 14:58:14, 16/29
- Nhóm 3 (8 làn, #1 - 14:08:53)
- Làn 8, về 5 15:00:24, xếp 12/28
- Không vào chung kết 
- #1 Robert Finke, Mỹ (14:39:65)

#Triva11do 
sắp xếp và sàng lọc
bổ sung thêm nguồn băng hình từ youtube (3/4 video)
biên tập ảnh đầu bài


*Nguồn cấp số liệu: